Dự thảo Nghị quyết Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Truyền thông: Dự thảo Nghị quyết Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu
1. SỰ CẦN THIẾT BAN HÀNH VĂN BẢN
Căn cứ khoản 2 Điều 5 Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường: “Điều 5. Mức chi:
….
2. Thông tư này hướng dẫn cụ thể thêm một số mức chi (theo Phụ lục 01 đính kèm).Mức chi quy định tại Phụ lục 01 kèm theo Thông tư này là mức chi tối đa, căn cứ vào tình hình thực tế, khả năng của ngân sách địa phương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định mức chi cụ thể để thực hiện ở địa phương”. Theo đó, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu đã ban hành Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 quy định cụ thể một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh và sau đó được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 17/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024. Tuy nhiên đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 94/2024/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường tại Điều 1 Thông tư số 94/2024/TT-BTC sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5 Thông tư số 02/2017/TT-BTC như sau: “2. Thông tư này hướng dẫn cụ thể thêm một số mức chi (theo Phụ lục 01 đính kèm).Mức chi quy định tại Phụ lục 01 kèm theo Thông tư này là mức chi tối đa, căn cứ vào tình hình thực tế, khả năng của ngân sách địa phương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định mức chi cụ thể để thực hiện tại địa phương.”
Do đó, để đảm bảo đúng thẩm quyền theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 94/2024/TT-BTC việc tham mưu UBND Tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu là cần thiết.
II. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách nhà nước bảo đảm theo phân cấp.
3. Một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu
1. SỰ CẦN THIẾT BAN HÀNH VĂN BẢN
Căn cứ khoản 2 Điều 5 Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường: “Điều 5. Mức chi:
….
2. Thông tư này hướng dẫn cụ thể thêm một số mức chi (theo Phụ lục 01 đính kèm).Mức chi quy định tại Phụ lục 01 kèm theo Thông tư này là mức chi tối đa, căn cứ vào tình hình thực tế, khả năng của ngân sách địa phương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định mức chi cụ thể để thực hiện ở địa phương”. Theo đó, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu đã ban hành Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 quy định cụ thể một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh và sau đó được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 17/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2024. Tuy nhiên đến ngày 31 tháng 12 năm 2024, Bộ trưởng Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 94/2024/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường tại Điều 1 Thông tư số 94/2024/TT-BTC sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5 Thông tư số 02/2017/TT-BTC như sau: “2. Thông tư này hướng dẫn cụ thể thêm một số mức chi (theo Phụ lục 01 đính kèm).Mức chi quy định tại Phụ lục 01 kèm theo Thông tư này là mức chi tối đa, căn cứ vào tình hình thực tế, khả năng của ngân sách địa phương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định mức chi cụ thể để thực hiện tại địa phương.”
Do đó, để đảm bảo đúng thẩm quyền theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 94/2024/TT-BTC việc tham mưu UBND Tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu là cần thiết.
II. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT
- Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách nhà nước bảo đảm theo phân cấp.
3. Một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1.000 đ) |
Ghi chú |
1 | Lập nhiệm vụ, dự án: | |||
Thực hiện theo quy định tại mục 1 Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 31/2023/TT-BTC) | ||||
2 | Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có) | Buổi họp | không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm | |
Chủ tịch Hội đồng | người/buổi | 350 | ||
Thành viên, thư ký | người/buổi | 250 | ||
Đại biểu được mời tham dự | người/buổi | 100 | ||
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Bài viết | 350 | ||
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng | Bài viết | 200 | ||
3 | Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) | Bài viết | 400 | Trường hợp không thành lập Hội đồng |
4 | Điều tra, khảo sát | |||
4.1 | Lập mẫu phiếu điều tra | Phiếu mẫu được duyệt | 350 | |
4.2 | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin | |||
- Cá nhân | Phiếu | 50 | ||
- Tổ chức | Phiếu | 100 | ||
4.3 | Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) | Người/ngày công | Mức tiền công 01 người/ngày tối đa không quá 150% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) | |
4.4 | Chi cho người dẫn đường | người/ngày | 100 | Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên |
4.5 | Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc | người/ngày | 200 | |
5 | Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ: | Báo cáo | Tùy theo tính chất, quy mô của dự án, nhiệm vụ | |
- Nhiệm vụ | 3.000 | |||
- Dự án | ||||
Dự án có giá trị dưới 500 triệu đồng | 6.000 | |||
Dự án có giá trị từ 500 triệu đồng đến dưới 2.000 triệu đồng | 8.000 | |||
Dự án có giá trị từ 2.000 triệu đồng trở lên | 10.000 | |||
6 | Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường; Đoàn kiểm tra cấp giấy phép môi trường; Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) | |||
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng đoàn | Người/buổi | 500 | ||
Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó trưởng đoàn (nếu có) | Người/buổi | 400 | ||
Ủy viên, thư ký hội đồng/thành viên, thư ký đoàn kiểm tra | Người/buổi | 250 | ||
Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100 | ||
Bài nhận xét của ủy viên phản biện | Bài viết | 400 | ||
Bài nhận xét của ủy viên hội đồng (nếu có) | Bài viết | 250 | ||
Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03) | Bài viết | 300 | ||
7 | Hội thảo khoa học (nếu có) | người/buổi hội thảo | ||
Người chủ trì | 400 | |||
Thư ký hội thảo | 250 | |||
Đại biểu được mời tham dự | 100 | |||
Báo cáo tham luận | Bài viết | 300 | ||
8 | Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ | |||
8.1 | Nghiệm thu nhiệm vụ: | |||
Chủ tịch hội đồng | người/buổi | 300 | ||
Thành viên, thư ký | người/buổi | 150 | ||
8.2 | Nghiệm thu dự án: | |||
Chủ tịch Hội đồng | 500 | |||
Thành viên, thư ký hội đồng | người/buổi | 300 | ||
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | bài viết | 400 | ||
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có) | bài viết | 300 | ||
Đại biểu được mời tham dự | 100 | |||
9 | Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã | người/tháng | Mức chi hợp đồng lao động tối đa bằng 1,2 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định. | |
10 | Chi giải thưởng môi trường: | |||
+ Tổ chức | ||||
Giải Nhất | Giải | 3.000 | ||
Giải Nhì | Giải | 2.000 | ||
Giải Ba | Giải | 1.000 | ||
+ Cá nhân | ||||
Giải Nhất | Giải | 2.000 | ||
Giải Nhì | Giải | 1.000 | ||
Giải Ba | Giải | 500 |
Tác giả: Quản trị hệ thống
Những tin cũ hơn
-
Triển khai Kế hoạch thực hiện Chiến lược phòng, chống lãng phí đến năm 2035
-
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ
-
Triển khai thực hiện Phong trào “Bình dân học vụ số” trên địa bàn tỉnh Lai Châu
-
Tài liệu hướng dẫn giải pháp tăng cường bảo đảm an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với nhà ở nhiều tầng, nhiều căn hộ, nhà ở riêng lẻ kết hợp sản xuất, kinh doanh (bao gồm cả nhà ở cho thuê trọ) trên địa bàn tỉnh
-
Triển khai Kế hoạch của UBND tỉnh số 1740/KH-UBND ngày 10/5/2024
-
Dự thảo Nghị quyết Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu
-
Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
-
Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Lai Châu để thay thế Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
-
Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính
-
Thông báo danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Thống kê truy cập
- Đang truy cập35
- Hôm nay7,754
- Tháng hiện tại213,973
- Tháng trước303,425
- Tổng lượt truy cập86,805,928
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây